Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:
A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit
C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit
D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.
Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit.
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit.
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit.
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit.
Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3
Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.nH2O.
D. Fe2O3.
Thành phần chính của quặng hematit đỏ là:
A. FeCO3.
B. Fe2O3.nH2O.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. FeCO3
B. FeS2.
C. Fe3O4
D. Fe2O3
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tụ nhiên với thành phần chính là:
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeS2
Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeS2
D. FeCO3