Tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là
A. APEC
B. MERCOSUR
C. ASEAN
D. NAFTA
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Tổ chức viết tắt | Tên tổ chức |
---|---|
1. ASEAN 2. ADB 3. APEC |
A. Ngân hàng phát triển châu Á. B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. C. Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. |
Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt |
---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ. |
APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1967.
B. 1957.
C. 1989.
D. 1991.
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1967
B. 1957
C. 1989
D. 1991
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
NAFTA (North American Free Trade Agreemet) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương