Cho các dung dịch của các chất sau: etyl amin, anilin, alanin, axit glutamic. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl
B. CH3NH2
C. CH3OH
D. CH3CH2NH2
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Để phân biệt Ala-Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được α –amino axit.
(g) Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là:
A. 36.925 gam
B. 25,965 gam
C. 35,125 gam
D. 33,16 gam
Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng dần là
A. etyl amin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
B. etyl amin < đimetyl amin < amoniac < anilin.
C. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin.
D. anilin < etyl amin < amoniac < đimetyl amin.
Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
A. CH3NHCH3: đimetylamin
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin
C. CH3CH2CH2NH2: propylamin
D. CH3CH(CH3)NH2: isopropylamin
Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.