Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2:
A. Metyl amin.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Etyl amin.
Cho các dung dịch của các chất sau: etyl amin, anilin, alanin, axit glutamic. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl
B. CH3NH2
C. CH3OH
D. CH3CH2NH2
Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
A. CH3Cl.
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Để phân biệt Ala-Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được α –amino axit.
(g) Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các nhận định sau:
(1) CH3-NH2 là amin bậc một.
(2) Dung dịch axit glutamic làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
(3) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.
(5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin xấp xỉ 15,73%.
(6) Amin bậc ba có công thức C4H9N có tên là N, N-đimetyletylamin.
(7) Benzylamin có tính bazơ rất yếu, dung dịch của nó không làm hồng phenolphtalein.
(8) Ứng với công thức C7H9N, có tất cả 4 amin chứa vòng benzen. Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.