Tìm tập xác định D của hàm số y= \(\frac{3x-1}{2x-2}\):
A. D= \([1;+\infty)\) B. D=\(ℝ\) C. D=( 1; +\(\infty\)) D. D= \(ℝ/\hept{1}\)
Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Giao điểm M của đường thẳng d : x = 1 - 2 t y = - 3 + 5 t ( t ∈ ℝ ) và đường thẳng d’: 3x-2y -1= 0 là
Tìm tập xác định D của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^2-4x+4}}\)
Trong các mệnh đề sau
a. Phương trình 2 - x = x có nghiệm x = – 2.
b. 7 - 4 3 = 3 - 2 .
c. 2 x - 1 x - 2 = x + 1 x - 2 vô nghiệm.
d. ∀ x ∈ ℝ , 5 x 2 - 4 5 x + 3 ⩽ - 1 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ : − 7 ≤ x ≤ 3 } , B = { x ∈ ℝ : − 1 < x < 5 } .
Tập hợp A ∩ B là:
A. ( − 1 ; 3 )
B. [ − 1 ; 3 )
C. ( − 1 ; 3 ]
D. ( 3 ; 5 )
Cho đường thẳng d có phương trình tham số x = 2 - 3 t y = - 1 + 2 t ( t ∈ ℝ ) và điểm A(3,5 ; -2). Điểm A thuộc d ứng với giá trị nào của t ?
Cho A = { x ∈ ℝ : | x | ≥ 2 } . Phần bù của A trong tập số thực ℝ là:
A. [ − 2 ; 2 ]
B. ( − 2 ; 2 )
C. ( − ∞ ; − 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
D. ( − ∞ ; − 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Cho d : x = 2 + 2 t y = 3 + t ( t ∈ ℝ ) Tìm điểm M trên d cách A(0;1) một đoạn bằng 5
D. M( 2; -3)
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1