Chọn A.
Hàm số y = x + 1 ( x 2 - 5 x + 6 ) 4 - x có nghĩa khi
Chọn A.
Hàm số y = x + 1 ( x 2 - 5 x + 6 ) 4 - x có nghĩa khi
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [-1;4]. Hàm số y = f’(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình f x - m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 3 2 ; 10 3
A. m ≤ f 3
B. m ≥ f 4
C. m ≤ f 3 2
D. m ≥ f 10 3
Cho hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên [1;4] và thỏa mãn hệ thức sau với mọi x ∈ [1;4]
f(1)=2g(1)=2; f'(x)= 1 x x . 1 g ( x ) ; g(x)= - 2 x x . 1 f ( x ) . Tính I= ∫ 1 4 [ f ( x ) . g ( x ) ] d x
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [−1;4] và có đồ thị trên đoạn [−1;4] như hình vẽ bên. Tích phân ∫ - 1 4 f ( x ) d x bằng
A. 5 2
B. 11 2
C. 5
D. 3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;4], biết f(4)=3, f(1)=1 . Tính ∫ 1 4 2 f ' ( x ) d x .
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên [1;4], f(1)=12 và ∫ 1 4 f ' ( x ) d x = 17 Giá trị của f(4) bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1) = 2; f(4) = 10 Giá trị của I = ∫ 1 4 f ' ( x ) d x là
A. I = 12
B. I = 48
C. I = 8
D. I =3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [1;4], f(1)=12 và ∫ 1 4 f ' ( x ) d x = 17 . Giá trị của f(4) bằng:
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4] và thỏa mãn f(1)=12, ∫ 1 4 f ' ( x ) = 17 . Tính giá trị của f(4)=?
A. f(4)=9.
B. f(4)=19.
C. f(4)=29.
D. f(4)=5.
Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 3 2 x - 1 trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d = 2
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = x + 1 x trên đoạn [1;4] là:
A. 2
B. 17 2
C. 17 4
D. 28 4