Cho hàm số y = ( x - 2 ) - 1 2 Bạn Toán tìm tập xác định của hàm số bằng cách như sau:
Bước 1: Ta có y = 1 ( x - 2 ) 1 2 = 1 x - 2
Bước 2: Hàm số xác định ⇔ x - 2 > 0 ⇔ x > 2
Bước 3: Vậy tập xác định của hàm số là D = ( 2 ; + ∞ )
Lời giải trên của bạn toán đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Bước 3
B. Bước 1
C. Đúng
D. Bước 2
Tìm tập xác định của hàm số y = log x 2 - x - 2
A. - ∞ ; 2
B. 1 ; + ∞
C. - ∞ ; - 1 ∪ 2 ; + ∞
D. - 1 ; 1
Tìm tập xác định của hàm số y=log ( x2-x-2)
Cho các phát biểu sau
(1) Đơn giản biểu thức M = a 1 4 - b 1 4 a 1 4 + b 1 4 a 1 2 + b 1 2 ta được M = a - b
(2) Tập xác định D của hàm số y = log 2 ln 2 x - 1 là D = e ; + ∞
(3) Đạo hàm của hàm số y = log 2 ln x là y ' = 1 x ln x . ln 2
(4) Hàm số y = 10 log a x - 1 có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định
Số các phát biểu đúng là
A. 6
B. 1
C. 3
D. 4
Tìm tập xác định của hàm số y = log - 2 x 2 + 5 x - 2
A. 1 2 ; 2
B. ( - ∞ ; 1 2 ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
C. - ∞ ; 1 2 ∪ 2 , + ∞
D. 1 2 ; 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 − x − 2 − 3
A. D = − ∞ ; − 1 ∪ 2 ; + ∞
B. D = ℝ \ − 1 ; 2
C. D = ℝ
D. D = 0 ; + ∞
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x - 2 - 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
C. D = R\{-2;1}
D. D = R
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x − 2 − 3
A. D = 0 ; + ∞
B. D = ℝ
C. D = − ∞ ; − 2 ∪ 1 ; + ∞
D. D = ℝ \ − 2 ; 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + x - 2 - 3
A. D = (0;+∞)
B. D = R
C. D = - ∞ ; - 2 ∪ 1 ; + ∞
D. D = R \{-2;1}
Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3 x + 2 ) 3 5 + ( x − 3 ) − 2 là:
A. D = ( − ∞ ; + ∞ ) \ 3 .
B. D = ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) \ 3 .
C. D = ( − ∞ ; + ∞ ) \ ( 1 ; 2 ) .
D. D = ( − ∞ ; 1 ) \ ( 2 ; + ∞ ) .