Tập xác định của hàm số y = x + 1 - 2 là
A. (-1;+∞)
B. [-1;+∞)
C. R
D. R\{-1}
Tập xác định của hàm số y = ( - x 2 + 3 x + 4 ) 1 3 + 2 - x là
![]()
![]()
![]()
![]()
Tập xác định của hàm số y = ( x - 1 ) - 4 là
A . [ 1 ; + ∞ )
B . ℝ
C . ( 1 ; + ∞ )
D . ℝ \ { 1 }
Tập xác định của hàm số y = ( x - 1 ) - 4 là
A. [ 1 ; + ∞ )
B. R
C. ( 1 ; + ∞ )
D. R \ {1}
Tập xác định của hàm số y = ( x - 1 ) - 4 là
![]()
![]()
![]()
![]()
Tập xác định của hàm số y = x + 1 ( x 2 - 5 x + 6 ) 4 - x là
A. [-1;4)\{2;3}
B. [-1;4)
C. (-1;4]\{2;3}
D. (-1;4)\{2;3}
Tìm tập xác định D của hàm số
y = ( 2 - x ) 2 3 + l o g 3 ( x + 2 ) là
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực và có đạo hàm f'(x). Đồ thị hàm số y = f'(x) được cho bởi hình bên dưới. Biết rằng f(0) + f(1) - 2f(2) = f(4). - f(3). Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [0;4] là

A. f(1)
B. f(0)
C. f(2)
D. f(4)
Tập xác định của hàm số y = log 1 2 ( x - 2 ) là
A. (2; 3]
B. [ 3 ; + ∞ )
C. ( - ∞ ; 2 )
D. (2; 3)
Tập xác định của hàm số y = ( x - 2 ) - 3 là:
A . ( 2 ; + ∞ )
B . ( - ∞ ; 2 )
C . ℝ \ { 2 }
D . ℝ