Ếch ương nuốt khí vào cơ thể căng phồng như một chiếc phao bơi, làm kẻ thù phải sợ.
→ Đáp án D
Ếch ương nuốt khí vào cơ thể căng phồng như một chiếc phao bơi, làm kẻ thù phải sợ.
→ Đáp án D
Câu 16: Tập tính tự vệ của ễnh ương là
a. Ngụy trang
b. Nhảy xuống nước
c. Ẩn vào cây
d. Dọa nạt
Câu 17: Loài nào sau đây KHÔNG thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi
a. Ếch giun
b. Ếch cây
c. Cóc nhà
d. Ễnh ương
Câu 18: Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn
a. Ễnh ương
b. Ếch giun
c. Ếch đồng
d. Cóc nhà
Câu 19: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Thụ tinh trong
b. Là động vật biến nhiệt
c. Phát triển qua biến thái
d. Da trần, ẩm ướt
Câu 20: Lưỡng cư có vai trò
a. Có ích cho nông nghiệp.
b. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
c. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
d. Tất cả các vai trò trên
Ễnh ương khi gặp kẻ thù có tập tính nào sau đây? A. Ẩn nấp B. Chạy trốn C. Giả chết D. Dọa nạt
Hãy nêu ập tính tự vệ của các đại diện thuộc lớp lưỡng cư: ễnh ương, cóc nhà, ếch cây?
nhóm lưỡng cư nào sau đây không có đuôi A ếch cây, cóc, ếch giun. B ếch cây, cóc, ễnh ương. C ếch cây cóc , các cóc tam đảo. D ếch cây. nhái, cá cóc tam đảo
Trong các nhóm động vật sau đây nhóm nào thuộc Bộ Lưỡng cư không đuôi?
A. Cá cóc Tam Đảo, ếch cây, ếch đồng.
B. Con ếch cây, ếch đồng, cóc nhà.
C. Con ễnh ương, ếch giun.
D. Con ếch giun, Cá cóc Tam Đảo
Câu 2: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 3: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hầu hết các giáp xác đều có hại cho con người.
B. Các giáp xác nhỏ trong ao, hồ, sông, biển là nguồn thức ăn quan trọng của nhiều loài cá.
C. Giáp xác chỉ sống được trong môi trường nước.
D. Chân kiếm sống tự do là thủ phạm gây chết cá hàng loạt.
Câu 5: Giáp xác có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm nguồn nhiên liệu thay thế cho các khí đốt. B. Được dùng làm mỹ phẩm cho con người.
C. Là chỉ thị cho việc nghiên cứu địa tầng. D. Là nguồn thực phẩm quan trọng của con người.
Câu 6: Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm
A. Có thể bò B. Sống ở biển
C. Sống trên cạn D. Thở bằng mang
Câu 7: Loài giáp xác nào thích nghi lối sống hang hốc
A. Tôm ở nhờ B. Cua đồng đực
C. Rận nước D. Chân kiếm
Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….
A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ
B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ
C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở
D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở
Câu 9: Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác :
(1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc.
(4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3) → (2) → (1) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3).
C. (3) → (1) → (4) → (2). D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 10: Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần
A. Có hai phần gồm đầu và bụng B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
Câu 11: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh. D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 12: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy. B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi. D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
Câu 13: Bọ ngựa có lối sống và tập tính
A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ B. Kí sinh, hút máu người và động vật
C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
Câu 14: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ. B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn
C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh. D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
Câu 15: Sâu bọ phân bố ở những môi trường nào:
A. Môi trường cạn, môi trường nước, môi trường sinh vât.
B. Mô trường đất, môi trường nước, mô trường không khí.
C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường cạn.
D. Môi trường đất, môi trường cạn, môi trường không khí.
Trong các động vật sau đây động vật nào thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ếch đồng, ếch giun, ễnh ương.
B. Thỏ, mèo, cá voi xanh.
C. Ốc sên, con mực, con sò.
D. Con ong, ruồi, muỗi.
Câu 4: Trong các đại diện sau, loài nào thuộc bộ Lưỡng cư không chân?
A. Ếch cây
B. Cá sấu
C. Ếch giun
D. Ễnh ương
Câu Hỏi:Tập tính tự vệ của chẫu chàng là: A.Tiết nhựa độc B.Dọa nạt C.Chạy trốn và tiết nhựa độc D.Ẩn nấp và chạy trốn Mn giải giúp tui vs sắp thi HK2 rồi còn vài ngày nx hoi=*((