Số nghiệm của phương trình | x 3 | - 12 | x | = m (với -1 < m < 0 ) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f(x) + 1 = 0 là:
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Tìm tập nghiệm của phương trình l o g ( x + 3 ) + l o g ( x - 1 ) = l o g ( x 2 - 2 x - 3 )
A. ∅
B. {0}
C. R
D. (1; +∞)
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - 3 x + 1 . Số nghiệm của phương trình f x 3 - 3 f ( x ) + 1 = 0 là:
A. 1
B. 6
C. 5
D. 7
Tìm tập nghiệm của bất phương trình l o g x 2 - 3 x + 4 - l o g x + 1 > 0
A. (1; 3)
B. (-1; 3)
C. (-1; 1) ∪ (3; +∞)
D. (-∞; 1) ∪ (3; +∞)
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-4z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(\left(z_1-1\right)^{2019}+\left(z_2-1\right)^{2019}\) bằng?
A: 21009
B: 21010
C:0
D: -21010
Cho phương trình \(z^2+bc+c=0\) có hai nghiệm z1 z2 thỏa mãn z2 - z1 = 4+2i . Gọi A,B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(z^2-2bz+4c=0\) . Tính độ dài đoạn AB
A: \(8\sqrt{5}\)
B: \(2\sqrt{5}\)
C: \(4\sqrt{5}\)
D: \(\sqrt{5}\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sqrt{4-x}+\sqrt{3}\) trên tập xác định của nó là
A: 2 + \(\sqrt{3}\)
B: 2\(\sqrt{3}\)
C: 0
D: \(\sqrt{3}\)
Nghiệm của phương trình log 4 { 2 log 3 [ 1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ] } = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0