Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2 + x + 4 ≥ 0 là:
A. S = ∅
B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]
C. S = [-1; 4/3]
D. S = (-∞; +∞)
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
tập nghiệm của bất phương trình -\(\dfrac{1}{2}\)x+6<0 là:
A. x>12 B. x>-3 C. x≥-12 D. x<3
giải chi tiết giúp mik nha.
Tìm a và b để bất phương trình: (x - 2a + b - 1)(x + a - 2b + 1) ≤ 0 có tập nghiệm là đoạn [0; 2]
Đồ thị hàm số y = f ( x ) = x 2 - 4 x + 3 được cho trong hình 46. Từ hình vẽ nãy hãy chỉ ra tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 4 x + 3 > 0
A. x < 1
B. x ≥ 1
C. 1 < x < 3
D. ( - ∞ ; 1 ) ∪ ( 3 ; + ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left|x+1\right|\)<x là:
A. \(S=\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\) B. \(S=\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) C. \(S=\varnothing\) D. \(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 - x ≥ 0 x + 1 ≥ 0 là:
A. R
B. [-1;3]
C. ∅
D. (-1;3]
Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) = | 2 x - 1 | - x > 0 là
A. - ∞ ; 1 3 ∪ 1 ; + ∞
B. (1/3 ; 1)
C. R
D. ∅
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 x + 1 > 3 x - 2 - x - 3 ≤ 0 là:
A. S= (- ∞ ; -3] ∪ (3;+ ∞ )
B. S = [-3;3)
C. S = (- ∞ ;3)
D. S = [- ∞ ;-3] ∪ (3;+ ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình x - 1 x + 2 - x + 2 x - 1 ≥ 0 là:
A. S = (-2; - 1 2 ]
B. S = (-2;+ ∞ )
C. S = (-2; - 1 2 ] ∪ (1;+ ∞ )
D. (- ∞ ;-2) ∪ [ - 1 2 ; 1 )