Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = a ; b \ x ∘ . Giá trị của a + b - x ∘ bằng:
A. 150.
B. 100.
C. 30.
D. 50.
Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình log - x 2 + 100 x - 2400 < 2 có dạng S = (a;b)\{x0}. Giá trị của a + b – x0 bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 a x 2 + 4 x + 6 + 1 - a 2 x 2 + 4 x + 6 ≤ 1 + a 2 x 2 + 4 x + 6 0 < a < 1
A. S = R
B. S = ∅
C. S = [0;1]
D. S = [-1;1]
Giải bất phương trình l o g 2 ( 3 x - 2 ) > l o g 2 ( 6 - 5 x ) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A. S= 26/5
B. S= 8/5
C. S= 28/15
D. S= 11/5
Giải bất phương trình log 2 ( 3 x - 2 ) > log 2 ( 6 - 5 x ) được tập nghiệm là (a;b). Hãy tính tổng S=a+b
A. S = 8 3
B. S = 28 15
C. S = 11 5
D. S = 31 6
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1. Tính P = 2 a + 3 b
A. P = 16
B. P = 7
C. P = 11
D. P = 18
Biết rằng bất phương trình log 2 5 x + 2 + 2 . log 5 x + 2 2 > 3 có tập nghiệm là S = log a b ; + ∞ , với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a ≠ 1 . Tính P = 2 a + 3 b .
A. P = 7
B. P = 11
C. P = 18
D. P = 16
Bất phương trình log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) có tập nghiệm là (a;b). Tổng a + b bằng
A. 8 3 .
B. 28 15 .
C. 26 5 .
D. 11 5 .
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2