Bất phương trình tương đương với:
3 x + 2 < 3 4 x + 14
⇔ x + 2 < 4 x + 14 ⇔ x > - 4
Chọn đáp án B.
Bất phương trình tương đương với:
3 x + 2 < 3 4 x + 14
⇔ x + 2 < 4 x + 14 ⇔ x > - 4
Chọn đáp án B.
Biết tập nghiệm của bất phương trình x - 2 x + 7 ≤ 4 là [a;b]. Tính giá trị của biểu thức 2a+b
A. 2
B. 17
C. 11
D. -1
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x + 5 + 4 - x ≥ m
A. - ∞ ; 3
B. - ∞ ; 3
C. ( 3 2 ; + ∞ )
D. ( - ∞ ; 3 2 )
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm: x + 5 + 4 − x ≥ m
A. − ∞ ; 3
B. − ∞ ; 3 2
C. 3 2 ; + ∞
D. − ∞ ; 3 2
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 − x là
A. (1;2)
B. 2 , + ∞ .
C. 2 , + ∞ .
D. 1 , 2 .
Tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x + 2 > 3 − x là
A. 0 ; 2 .
B. 2 ; + ∞ .
C. − 2 ; − 1 .
D. 0 ; + ∞ .
A. [ 2 ; + ∞ )
B. (1;2)
C. (1;2]
D. [ 2 ; + ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình log 0 , 8 x 2 + x < log 0 , 8 − 2 x + 4 là:
A. − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; 2
B. − ∞ ; − 4 ∪ 1 ; + ∞
C. − 4 ; 1
D. − 4 ; 1 ∪ 2 ; + ∞