#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
freopen("an.txt","w",stdout);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
freopen("an.txt","w",stdout);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Tạo 1 phần mềm lưu số tiền gửi của bác An vào tệp An.txt theo quy cách 1 số nguyên là số tiên bác ấy gửi vào. Ví dụ 55 77 45 34: có nghĩa bác ấy gửi 4 lần lần 1 55 , lần 2 77. Só tiền rút ra có kí hiệu – 55 77 45 34 -98 Mỗi lần gửi tương ứng 1 tháng. In số tiền bác an có trong năm đầu tiên, năm thứ 2,(giả sử tệp an.txt có 24 số), ở đây mỗi tháng bác an chỉ có thể gửi hoặc rút. (Ngôn ngữ pascal)
Tạo 1 phần mềm lưu số tiền gửi của bác An vào tệp An.txt theo quy cách 1 số nguyên là số tiên bác ấy gửi vào.
Ví dụ
55 77 45 34: có nghĩa bác ấy gửi 4 lần lần 1 55 , lần 2 77.
Só tiền rút ra có kí hiệu –
55 77 45 34 -98
Mỗi lần gửi tương ứng 1 tháng. In số tiền bác an có trong năm đầu tiên, năm thứ 2,(giả sử tệp an.txt có 24 số), ở đây mỗi tháng bác an chỉ có thể gửi hoặc rút.
Tạo 1 phần mềm lưu số tiền gửi của bác An vào tệp An.txt theo quy cách 1 số nguyên là số tiên bác ấy gửi vào.
Ví dụ
55 77 45 34: có nghĩa bác ấy gửi 4 lần lần 1 55 , lần 2 77.
Só tiền rút ra có kí hiệu –
55 77 45 34 -98
Mỗi lần gửi tương ứng 1 tháng. In số tiền bác an có trong năm đầu tiên, năm thứ 2,(giả sử tệp an.txt có 24 số), ở đây mỗi tháng bác an chỉ có thể gửi hoặc rút.
Cho tệp dulieu.inp chứa các bộ số nguyên ( mỗi bộ ghi trên 1 dòng gồm 2 số nguyên cách nhau bởi 1 kí tự trống). Vt ctrinh đọc dữ liệu trong tệp trên rồi tính tổng của mỗi bộ số nguyên, ghi các kq vào tệp tong.out( mỗi kq trên 1 dòng ). Lưu ý có sd ctrinh con
Viết công thức nhập vào từ bàn phím 10 số nguyên bất kì . Ghi 10 số nguyên trên vào tệp KQ.TXT và 10 số nguyên trên nằm trên 1 hàng và mỗi số cách nhau 1 dấu cách (hàng 1).và ghi số lượng số dương vào hàng 2 trong tệp ?
cho tệp BT1.INP chứa 2 số nguyên mỗi số cách nhau 1 dấu cách và không chứa kí tự xuống dòng, 2 số nguyên tương ứng là số đo chiều rộng chiều dài của 1 hình chữ nhật. Hãy tính chu vi diện tích cảu hình chữ nhật rồi ghi kết quả vào tệp
Cho mảng 1 chiều a thừa số nguyên gồm 10 phần tử đc nhập từ bàn phím viết phương trình ghi tệp 1 để ghi các phần tử của mảng a vào tệp trong Data. TXT các phần tử đc ghi trên 1 dòng mỗi phần tử cách nhau ít nhất 1 khoảng trống
1) Cho tệp dulieu.in là tệp vban, chứa các số nguyên cách nhau 1 kí tự trống. Vt ctrinh đọc dữ liệu trog tệp r thựtc hiện các công vc sau a) Ghi vào tệp ketqua.out các số bội số nguyên K nhập từ bàn phím b) Đếm và tính tổng các số thỏa mãn yêu cầu rồi in ra màn hình
Lưu ý có sd ctrinh con
1. Viết CT nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử (N=150). In ra màn hình và ghi ra tệp D:\SO_CHAN.TXT các phần tử là số chẵn.
2.Viết CT nhập vào họ và tên của một người bằng chữ in thường. In ra màn hình và ghi ra tệp D:\HO_TEN.TXT họ tên người đó bằng chữ in hoa.
3. Cho tệp D:\SO_HANG.TXT chứa các cặp số nguyên( mỗi số cách nhau 1 khoảng trắng, mỗi cặp nằm trên 1 dòng. Viết CT tính tổng các cặp số đó, kết quả in ra màn hình và ghi ra tệp D:\KET_QUA.TXT.
4. Cho tệp D:\HO_TEN.TXT chứa họ tên của một số người bằng chữ in thường. Viết CT in ra màn hình và ghi ra tệp D:\HT_HOA.TXT họ tên những người đó bằng chữ in hoa. Giúp mik vs ạ tks nhiều