Tần số tương ứng của các giá trị 15;17;20;24 lần lượt là 3;4;2;2
Đáp án cần chọn là: C
Tần số tương ứng của các giá trị 15;17;20;24 lần lượt là 3;4;2;2
Đáp án cần chọn là: C
5.3: Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là:
A. 4;10;4;2
B. 4;4;10;2
C. 10;4;4;2
D. 2;10;4;2
giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A . Mốt của dấu hiệu B . Tần số có giá trị đó
C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu
Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1
a) Tính: f(1); f(-1); f(0); f(2)
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của x và y
c) Qua bảng hãy viết các cặp giá trị tương ứng của x và y (và đặt tên là điểm A; B; C; D)
d) Hãy biểu diễn các điểm đó trên mặt phẳng tọa độ Oxy
tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8,9,11,12
Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận .
y1 ; y2 là các giá trị của y tương ứng với x1;x2 của x
a, Tìm các giá trị của y tương ứng với x = x1+x2.
b, Tìm các giá trị của y tương ứng với x = -2/7.x1
c, Tìm các giá trị của y tương ứng với x = x1/x2.
Giúp mink với nha các bạn !!!!!!!!
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

Tần số tương ứng của các giá trị 9;10;15 lần lượt là:
A. 4;4;3
B. 4;3;4
C. 3;4;4
D. 4;3;3
Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận .
y1; y2 là các giá trị của y tương ứng với x1 ; x2 của x
a, Tìm các giá trị của y tương ứng với x = x1 + x2 .
b, Tìm các giá trị của y tương ứng với x =-2/7 . x1
c, Tìm các giá trị của y tương ứng với x = x1/x2 .
Giúp mink với nha các bạn !
Hãy nối mỗi ô của cột A với mỗi ô của cột B để được các phát biểu đúng :
| Cột A | Cột B |
| 1. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của chúng | a) Bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. |
| 2. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số giữa hai đại lượng bất kì của đại lượng này | b) Bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia |
| 3. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tích hai giá trị tương ứng | c) luôn không đổi |
| 4. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này |
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bới dưới bảng sau đây

Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15
A. 4; 4; 3
B. 4; 3; 4
C. 3; 4; 4
D. 4; 3; 3