Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15 là 4, 4, 3
Chọn đáp án A.
Tần số tương ứng của các giá trị 9, 10, 15 là 4, 4, 3
Chọn đáp án A.
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bởi dưới bảng sau đây
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bởi dưới bảng sau đây
Giá trị có tần số nhỏ nhất là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bởi dưới bảng sau đây
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 20
B. 24
C. 25
D. 18
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 9;10;15 lần lượt là:
A. 4;4;3
B. 4;3;4
C. 3;4;4
D. 4;3;3
Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
Tần số tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
A. 3, 2, 2, 1
B. 2, 4, 5, 2
C. 3, 4, 2, 2
D. 2, 5, 2, 1
Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi bởi dưới bảng sau đây
Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi của mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi của mỗi trường
Số lượng nữ học sinh của từng lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi lại trong bảng dưới đây:
Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu, tìm tần số của từng giá trị đó?
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20