Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là Δl 0 . Chu kì dao động của con lắc này là
A. T = 1 2 π Δl 0 g
B. T = 2 π Δl 0 g
C. T = 1 2 π g Δl 0
D. T = 2 π Δl 0 g
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δ l . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 1 2 π Δ l g
B. 2 π g Δ l
C. 2 π Δ l g
D. 1 2 π g Δ l
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m 1 . Khi m 1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m 1 tới vị trí lò xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào m 1 vật nặng có khối lượng m 2 = m 1 4 thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m / s 2 . Khi hai vật về đến O thì m 2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m 1 sau khi m 2 tuột là
A. 3,74 cm
B. 5,76cm
C. 6,32cm
D. 4,24cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m 1 . Khi m 1 cân bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng m 1 tới vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vào m 1 vật nặng có khối lượng m 2 = m 1 4 , thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10 m / s 2 . Khi hai vật về đến O thì m 2 tuột khỏi m 1 . Biên độ dao động của m 1 sau khi m 2 tuột là
A. 3,74 cm
B. 5,76 cm
C. 6,32 cm
D. 4,24 cm
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆ l . Tần số góc dao động của con lắc này là
A. Δ l g .
B. 1 2 π g Δ l .
C. 1 2 π Δ l g .
D. g Δ l .
Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là T 3 . Gọi ∆ l 0 là độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của quả nặng là
A . 2 ∆ l 0
B . 3 ∆ l 0
C . ∆ l 0 2
D . 2 ∆ l 0
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 ; g = 10 m 2 . Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 14 (rad/s), tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 2,5 cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng lò xo có độ cứng 100N/m , vật có khối lượng 1000g. Dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/ s 2 , với cơ năng W = k A 2 /2 (A là biên độ dao động). Chọn trục Ox có phương thẳng đứng hướng xuống gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng. Gốc thế năng của vật có toạ độ:
A. 10cm
B. 5cm
C. -10cm
D. -5cm.