Chọn đáp án D
Vì q 1 > 0 nên nếu q 2 , q 3 cùng dấu thì lực tổng hợp tác dụng lên q 1 > 0 sẽ có phương vuông góc với BC.
ð Không thể xảy ra trường hợp q 2 < 0 , q 3 < 0
Chọn đáp án D
Vì q 1 > 0 nên nếu q 2 , q 3 cùng dấu thì lực tổng hợp tác dụng lên q 1 > 0 sẽ có phương vuông góc với BC.
ð Không thể xảy ra trường hợp q 2 < 0 , q 3 < 0
Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1 > 0. Hai điện tích q 2 , q 3 ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q 1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. ǀ q 2 ǀ =ǀ q 3 ǀ
B. q 2 > 0, q 3 < 0
C. q 2 < 0, q 3 > 0
D. q 2 < 0, q 3 < 0
Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1 > 0 . Hai điện tích q 2 , q 3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q 1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q 2 = q 3
B. q 2 > 0 , q 3 < 0
C. q 2 < 0 , q 3 > 0
D. q 2 < 0 , q 3 < 0
Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.|q2 | = |q3|
B. q2>0, q3<0.
C. q2<0, q3>0.
D. q2<0, q3<0.
Có 6 điện tích bằng nhau bằng q > 0 đặt trong không khí tại 6 đỉnh của một lục giác đều cạnh a. Xác định lực tổng hợp của 5 điện tích tác dụng lên điện tích còn lại
Quả cầu nhỏ khối lượng m mang điện tích +q trượt không ma sát với vận tốc v 0 = 0 tại đỉnh B có độ cao h của mặt phẳng nghiêng BC. Tại đỉnh góc vuông A của tam giác ABC có một điện tích –q . Giá trị nhỏ nhất của α để quả cầu có thể tới được C là:
A. tan α min = m g h 2 k q 2
B. tan α min = 1 − m g h 2 k q 2
C. tan α min = m g h k q
D. tan α min = 1 − m g h k q
Đặt tại 6 đỉnh của lục giác đều các điện tích q, -2q, 3q, 4q, -5q và q'. Xác định q' theo q để cường độ điện trường tại tâm O của lục giác bằng 0 biết q>0
A. q' = -6q
B. q' = 6q
C. q' = -q
D. q' = q
Cho ba điện tích q 1 = - q 2 = q 3 = q > 0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 300 và cạnh huyền 2a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền; biết điện tích q 2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300 .
A. k q 3 / 2 a 2
B. k q 7 / a 2
C. k q / a 2
D. k q 3 / 3 a 2
Cho ba điện tích q 1 = - q 2 = q 3 = q > 0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vuông có một góc nhọn 300 và cạnh huyền 2a. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền; biết điện tích q 2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300
A. k q 3 / ( 2 a 2 ) .
B. k q 7 / ( a 2 ) .
C. k q / a 2
D. k q 5 / ( 3 a 2 )
Tại ba đỉnh A, B và C của một tam giác đều, người ta đặt 3 điện tích giống nhau q q 1 = q 2 = q 3 = q = 6 . 10 - 6 C. Phải đặt điện tích thứ tư q 4 có dấu và độ lớn bằng bao nhiêu và đặt ở đâu để hệ cân bằng.