Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. a + 2b = c + d
B. a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau
Tỉ lệ a:b là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 : 5
B. 2 : 3
C. 5 : 4
D. 4 : 3
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 4 :5
D. 5: 4
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4.
Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Tỉ lệ b : a là
A. 5 : 1
B. 7 : 2
C. 7 : 1
D. 6 : 1
Sụ từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b tương ứng là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4