Sục khí CO2 vào 500 ml dung dịch X chứa KOH và Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Dung dịch X có pH là
A. 12,90.
B. 12,78.
C. 12,60
D. 12,68.
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 500.
B. 600.
C. 700.
D. 800.
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa V ml dung dịch Ba(OH)2 0,06 M. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 500.
B. 600.
C. 700.
D. 800
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau
Tỉ lệ a:b là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là:
A. 1:2
B. 2:3
C. 3:2
D. 1:1
Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + 2b = c + d
B.a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. a + 2b = c + d
B. a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực đại là:
A. 6 gam
B. 6,5 gam
C. 5,5 gam
D. 5 gam
Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol của CO2 như trên. Khối lượng kết tủa cực đại là:
A. 6 gam
B. 6,5 gam
C. 5,5 gam
D. 5 gam.