\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (nếu sửa H2SO4 thành H2SO3 thì phản ứng 2 chiều nên sửa SÒ thành SỎ là thích hợp nhất)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (nếu sửa H2SO4 thành H2SO3 thì phản ứng 2 chiều nên sửa SÒ thành SỎ là thích hợp nhất)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Cho các phương trình phản ứng:
1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →
2 ) Hg + S →
3 ) F2 + H2O →
4) NH4Cl + NaNO2 đun nóng →
5) K + H2O →
6) H2S + O2 dư đốt →
7) SO2 + dung dịch Br2 →
8) Mg + dung dịch HCl →
9) Ag + O3 →
10) KMnO4 nhiệt phân →
11) MnO2 + HCl đặc →
12) dung dịch FeCl3 + Cu →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Cho các phản ứng sau:
a F e + H C l → FeCl 2 + H 2
b F e 2 O 4 + 4 H 2 S O 4 → Fe 2 SO 4 3 + FeSO 4 + 4 H 2 O
c 2 K M n O 4 + 16 H C l → 2 KCl + 2 MnCl + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
d F e S + H 2 S O 4 → FeSO 4 + H 2 S
e 2 A l + 3 H 2 S O 4 → Al 2 SO 4 3 + 3 H 2
g C u + 2 H 2 S O 4 → CuSO 4 + SO 2 + H 2 O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A.2
B.4
C.3
D.1
Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI, (2) F2 + H2O, (3) MnO2 + HCl (t°), (4) Cl2 + CH4,(5) Cl2 + NH3dư, (6) CuO + NH3(t°), (7) KMnO4( t o ), (8) H2S + SO2, (9) NH4Cl + NaNO2(t°), (10) NH3+O2(Pt, 800°C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI ; (2) F2 + H2O ;
(3) MnO2 + HCl (to) ;
(4) Cl2 + dung dịch H2S ;
(5) Cl2 + NH3 dư ;
(6) CuO + NH3 (to);
(7) KMnO4 (to) ;
(8) H2S + SO2 ;
(9) NH4Cl + NaNO2 (to) ;
(10) NH3 + O2 (Pt, 800oC).
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
hoàn thành các pứ sau (nếu có)
Pthieu+Cl2====>
Pdư+Cl2===>
Cl2+O2===>
Cl2+NaOH(lõang)===>
Cl2+FeCl2===>
Cl2+FeSO4==>
2HClO==>
2HClO4=to==>
4Cl2+H2S+H2O===>
Cl2+SO2+H2O==>
5Cl+Br2+6H2O===>
CH4+Cl2==>
CH2=CH2+Cl2==>
C2H2+Cl2==>
NaCl+H2O=dpdd/mnx=>
NaCl=đpnc=>
HCl+O2=CuCl2=>
HCl=to=>
AgCl=as=>
AgNO3+HCl==>
NaClO+HCl==>
NaCltt+H2SO4=tocao=>
NaCl+H2SO4=tothap=>
2KClO3=MnO2to=>
P+KClO3==>
HClO+PbS==>
Ba(ClO2)2+H2SO4==>
2H2SO4=to=>
OF2+H2O==>
H2S+Br2==>
KClO3+HBr==>
MnO2+HBr==>
HBr+O2==>
AgBr=as=>
I2+SO2+H2O==>
H2S+I2==>
4All3+O2==>
KBrO3+HI==>
FeCl3+HI==>
AgNO3+NaCl==>
AgNO3+HCl==>
H2O2+KNO2==>
H2O2+Ag2O==>
H2O2+KMnO4+H2SO4==>
H2S+4Cl+4H2O==>
H2S+Cl2==>
H2S+NaOH=1:1=>
H2S+NaOH=1:2=>
SO2+Cl2+H2O==>
SO2+KMnO4+H2O==>
So3+2NaOH==>
AgNO3+HBr==>
AgNO3+HI==>
CH4+O2==>
C2H5OH+O2==>
C2H5OH+O2=lenmemgiam=>
O3+KI+H2O==>
H2O2+2KI==>
H2SO4+Na2SO3==>
H2SO4+CaCO3==>
H2SO4(đ)+C=to=>
H2SO4(đ)+S=to=>
HBr+H2SO4(đ)=to=>
C12H22O11+H2SO4(đ)==>
SO2+SO3==>
Na2SO3+KMnO4+H2SO4==>
H2S+FeCl==>
SO3+Cl2==>
Na2SO3+H2SO4==>
H2SO4(đ)+NaCl(rắn)==>
Na2S2O3+H2SO4==>
Cho các phương trình phản ứng:
(1) KMnO4 + HCl đặc → t ° (2) Hg + S →
(3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2 → t °
(5) Ca + H2O → (6) H2S + O2 dư → t °
(7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6.
B. 4 .
C. 7.
D. 5.
Cho các phương trình phản ứng:
(1) MnO2 + HCl đặc → t °
(2) Hg + S →
(3) F2 + H2O →
(4) NH4Cl + NaNO2 → t °
(5) K + H2O →
(6) H2S + O2 dư → t °
(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
Cho phản ứng sau:
H
2
S
+
O
2
(
d
ư
)
→
t
°
k
h
í
X
+
H
2
O
N H 3 + O 2 → 850 ° C , P t k h í Y + H 2 O
NH4HCO3 + HCl loãng → khí Z + ...
Các khí X, Y, Z lần lượt là:
A. SO2, NO, CO2
B. SO2, N2, CO2
C. SO2, N2. NH3
D. SO2, NO, NH3.
Cho các phản ứng :
(1) O3 + dd KI
(2) H2S + SO2
(3) KClO3 + HCl đặc ( đun nóng )
(4) NH4HCO3 (t0C)
(5) NH3 (khí) + CuO (t0)
(6) F2 + H2O (t0)
(7) H2S + nước clo
(8) HF + SiO2
(9) NH4Cl + NaNO2 (t0)
(10) C + H2O (t0)
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl;
X4 + HCl → X3; X4 → tơ nilon-6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl.
B. Chất X2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3.
D. Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường.