Đáp án C
mARN rời khỏi nhân đến riboxom để làm khuôn mẫu tổng hợp protein
Đáp án C
mARN rời khỏi nhân đến riboxom để làm khuôn mẫu tổng hợp protein
quá trình tổng hợp 1 chuỗi axitamin dựa trên khuôn mẫu của một phân tử mARN có mã kết thúc UAG đã cần 799 phân tử tARN có A=477, 3 loại nu còn lại có số lượng bằng nhau. hãy xác định số lượng từng loại nu của phân tử mARN và gen
Câu 11. Trong quá trình dịch mã, thành phần nào tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp prôtêin?
A. ADN, mARN và tARN.
C. mARN, tARN và rARN.
B. mARN, rARN và ADN.
D. tARN, ADN và rARN.
Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. mARN, tARN và rARN
Sự tạo thành chuỗi axít amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc khuôn mẫu
C. Nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Tương quan về số lượng axít amin và nuclêôtít của mARN khi ở trong ribôxôm là:
A. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin
B. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin
C. 2 nuclêôtít ứng vối 1 axít amin
D. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin
Nhận định nào sau đây là không đúng? A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất. B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung. C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung. D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.
Câu 31. Mối quan hệ gen và tính trạng là:
A. Gen => rARN => protein => Tính trạng
B. Gen => tARN =>protein =>Tính trạng
C. Gen => mARN =>protein => Tính trạng
D. Gen => mARN => axit amin => Tính trạng
Sự tạo thành prôtêin dựa trên các nguyên tắc nào?
A. 3 nguyên tắc : khuôn mẫu, bổ sung, bán bảo toàn.
B. 3 nguyên tắc : khuôn mẫu, bổ sung, mã bộ ba.
C. 2 nguyên tắc : khuôn mẫu, bổ sung.
D. 2 nguyên tắc : khuôn mẫub, bán bảo toàn
cần gấp ạ
Thuật ngữ “nhân tố di truyền” theo quan niệm của Menđen được sinh học hiện đại.
A. mARN. B. tARN. C. gen. D. rARN