Đáp án C
Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng trong kim loại lớn hơn trong không khí
Đáp án C
Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng trong kim loại lớn hơn trong không khí
Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 6 m/s
B. 2 m/s
C. 5 m/s
D. 3 m/s
Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 6 m/s.
B. 2 m/s
C. 5 m/s.
D. 3 m/s.
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. bước sóng
B. tần số sóng
C. biên độ sóng
D. vận tốc truyền sóng
Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không có hệ thức liên hệ với các đại lượng còn lại là
A. Bước sóng.
B. biên độ sóng.
C. Vận tốc truyền sóng.
D. tần số sóng.
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f 0 = 4 . 10 14 H z . Khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng là λ vận tốc v là
A. f ≈ 2 , 7.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
B. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 75 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
C. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 2.10 8 m / s
D. f ≈ 4.10 14 H z; λ ≈ 0 , 50 μ m ; v ≈ 3.10 8 m / s
Một bức xạ khi truyền trong chân không có tần số f 0 = 4 . 10 4 Hz. khi truyền trong thủy tinh có tần số là f bước sóng là λ vận tốc v, biết chiếu suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của tần số là f bước sóng λ vận tốc v là
A. F = 2 , 7 . 10 14 Hz; λ =0,50 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
B. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 75 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
C. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 50 μ m ; v = 2 . 10 8 m/s
D. F = 4 . 10 14 Hz; λ = 0 , 50 μ m ; v = 3 . 10 8 m/s
Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18 µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7 , 5 . 10 7 m / s . Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167. 10 15 Hz
B. 5,556. 10 15 Hz
C. 5,556. 10 14 Hz
D. 4,167. 10 14 Hz
Sóng điện từ truyền trong môi trường không khí với vận tốc v 0 ≈ c = 3 . 10 8 m / s với tần số f = 10 8 H z . Khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng của sóng điện từ là
A. 4m
B. 2m
C. 5m
D. 3m
Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85 H z
B. f = 170 H z
C. f = 200 H z
D. f = 255 H z
Vận tốc truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m. Tần số của âm là
A. 840 Hz.
B. 400 Hz.
C. 420 Hz
D. 500 Hz.