Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..
b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………...
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9999 < ................. < 10 001 là:
A. 99991 B. 9990 C. 10 000 D. 99 910
Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
d) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ……. Giây là :
A. 32 B. 230 C. 150 D. 90
bài 1 :
b, trong các số 27,54,150,270 . hỏi chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là :
a. 27 b.54 c.150 d.270
bài 2 : điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 1/6 ngày =.... giờ b, 5000 tạ = ... tấn
c,2 000 305 m2 = ... km2... m2 d, 1/4 thế kỉ = ... năm
câu 3 :
a, biểu thức 15/17 x 45 / 33 - 15/17 x 12/33 có kết quả là :
a, 20/17 b, 30/33 c, 20/33 d, 15/17
b, tìm X : X + 295 = 45 x 11
a, x= 200 b, x = 495 c, x= 790 d,x=350
giúp bài 1,2,3 giúp hết đó nhớ nha
Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng
e) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 phút 30 giây = ……giây là :
A. 32 B. 230 C. 150 D. 90
Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a) 150 < …< 160 ;
b) 3575 < …< 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; … ; …; 360.
Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:
a) 150 < …< 160 ;
b) 3575 < …< 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; … ; …; 360.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 85kg = ……kg là :
A. 485 B. 4850
C. 4085 D. 4058
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...