a)150 < 155 < 160 ;
b) 3575 < 3580 < 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355; 360.
a)150 < 155 < 160 ;
b) 3575 < 3580 < 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355; 360.
Viết các số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :
a) 150 < …< 160 ;
b) 3575 < …< 3585;
c) 335 ; 340 ; 345 ; … ; …; 360.
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào ở trong
a,150<.....<160
b,3575<....<3585
c, 335,340,345,...,...,360
Viết số chia hết cho 5 thích hợp vao chỗ chấm.
a, 150 bé hơn ......bé hơn 160
b, 3575 bé hơn ......bé hơn 3585
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
a. Các số chia hết cho 5
345 < .... < ....<.....< 365 < .....< 375
b. Các số chia hết cho 2.
1024 < ....<..< 1028 < .........<........<..........< 1036
c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.
230 < ..<..< ...... < ...... < .......< ........< .......< 300.
Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là :
A. Hình A B. Hình D C. Hình B D. Hình C
Câu 7. Cho . Dấu (> ; < ; =) thích hợp để điền vào ô trống là:
A. > | B. < | C. = | D. không có dấu nào |
Câu 8. Hình bình hành có diện tích 1000 m2, chiều cao 25m thì cạnh đáy tương ứng là:
A. 40dm | B. 20m | C. 80m | D. 4dm |
Câu 9 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số 15 64 chia hết cho 9 là: .............
b. Một hình vuông có cạnh là m. Chu vi hình vuông đó là……………m
c. 10km2 = ……………m2 d. : = …..
Câu 1 a) Trung bình cộng của các số: 150; 151 và 152 là :
A. 150 | B. 152 | C. 151 | D. 453 |
b) Trong các số dưới đây số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 | B.180 | C. 150 | D. 250 |
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) thế kỉ =……………năm |
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 345; 400; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 1324:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ………
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ……
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ……
Bài 24: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam² = ... m²
b) 7hm² = ... dam²
c) 3cm² = ... mm²
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.