Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3 km 25 m = … m là
A. 3025m
B. 3025
C. 3250 m
D. 3250
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25 m 2 4 d m 2 = … . . d m 2 là :
A. 254
B. 2540
C. 2504
D. 25004
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m ² = . . . . … … . c m ² là
A. 150
B. 150 000
C. 15000
D. 1500
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A. 58 | B. 50800 | C. 580 | D. 5008 |
câu 5; để số 82....chia hết cho 3và 5 thì chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A,0 B,2 C,3 D,4
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2