Chọn D
Số tập con có k phần tử của tập A là C 10 k .
=> Số tập con gồm nhiều nhất 3 phần tử của tập A là C 10 0 + C 10 1 + C 10 2 + C 10 3
Chọn D
Số tập con có k phần tử của tập A là C 10 k .
=> Số tập con gồm nhiều nhất 3 phần tử của tập A là C 10 0 + C 10 1 + C 10 2 + C 10 3
Cho tập hợp M{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
Giải các pt: A, cos(4x + π/3)=✓3/2. ;. B, sin^2x-3sin3x+2=0. ;. C, tan(2x+10°)=√3. ;. D, tanx.cot2x=1
tính
a) \(log_{\sqrt{2}}\sqrt{2};log_77\)
b) \(log_{10}1;log_91\)
c) \(3^{log_315};7^{log_7\sqrt{2}}\)
d) \(log_88^{-10};log_55^{\sqrt{3}}\)
Tính giá trị của các bt sau(ko dùng máy tính) b/ B = 3cos 10 ° - 4cos^3 (10 °) . c/C = sin 30 ° * (2 - 4cos^2 15 °) d / D = 4sin^3 (40 °) + 3cos 130 °
Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh và các thẻ đánh số 7, 8, 9, 10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ.
a.Mô tả không gian mẫu.
b.Kí hiệu A, B, C là các biến cố sau:
A: "Lấy được thẻ màu đỏ"
B: "Lấy được thẻ màu trắng"
C: "Lấy được thẻ ghi số chắn".
Hãy biểu diễn các biến cố A, B, C bởi các tập hợp con tương ứng của không gian mẫu.
Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng
A . C 2 10
B . ( C 10 1 ) 2
C . ( C 1 5 ) 2
D . C 1 10 . C 1 9
Số tập con gồm đúng 3 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử bằng
A . A 10 3
B . 3 10 - 1
C . C 10 3
D . 3 10
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A. 10 3 .
B. A 10 3 .
C. 3 10 .
D. C 10 3 .
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A 10 8
B. A 10 2
C. C 10 2
D. 10 2