Nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ có sắc thái biểu hiện nhẹ hơn các tiếng làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
Nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ có sắc thái biểu hiện nhẹ hơn các tiếng làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho
Tìm 5 từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ so với tiếng gốc . Đặt câu với 5 từ đó
VD: đo đỏ có nghĩa giảm nhẹ hơn với đỏ
Giúp mk với các bạn
dòng nào sau đây gốm các từ láy
A. TƯƠI tốt,tươi tắn,đo đỏ, mềm mại
B. Xinh xinh, xinh xắn, mềm mượt , đỏ đắn
C. ngọt ngào,nhỏ nhẹ,êm đềm,nảy nở
D. nho nhỏ , lung linh,mượt mà,duyên dáng
TUI XIN ĐÓ LÀM HỘ TUI ĐI :( ........ RÙI TUI TICK CHO
1,Nghĩa của từ láy được hình thành như thế nào , mỗi cơ sở cho 1 ví dụ
Từ láy đo đỏ sắc thái nghĩa nào trong các sắc thái sau
1. sắc thái giảm nhẹ
2. sắc thái trang trọng
3. sắc thái biểu cảm
4. sắc thái nhấn mạnh
Bài 1 : Hãy xác định nghĩa của các từ in đậm trong đoạn thơ sau và so sánh nghĩa trong ngữ cảnh với nghĩa gốc nghĩa thông thường của chúng .
Tôi nhớ Me tôi thuở thiếu thời,
Lúc Người còn sống, tôi lên mười;
Mỗi lần nắng mới reo ngoài nội,
Áo đỏ Người đưa trước giậu phơi.
cho các từ: mềm mại, nảy nở, nhỏ nhoi, rơi rớt, mếu máo, học hành, thăm thẳm, chùa chiền đâu là từ ghép, đâu là từ láy
Hãy tạo nên các từ láy :
a. Có sắc thái nhấn mạnh so với tiếng gốc: chật, mặn, giỏi, nhanh
b. Có sắc thái giảm nhẹ so với tiếng gốc: nhẹ, đẹp, đỏ, mặn
,1tìm 5 từ ghép chính phụ có tiếng chính là đỏ .giải thích nghĩa của từng từ và đặt câu với mỗi từ ,.
2.nghĩa của các từ ghép đẳng lập: làm ăn,ăn nói,ăn mặc,có phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại hay ko?đặt câu có nghĩa với mỗi từ
3.sắp xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy và từ ghép :xanh xanh,xanh xao,xấu xa,xấu xí,màu mè,máu mủ,hoàng hôn ,tôn tốt,tốt tươi,học hỏi,học hành,nho nhỏ,mơ màng,mơ mộng,mơ hồ,mặt mũi,mặt mày,mong manh,mông lung.