Chọn B
Vì: Hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần so với lên men.
Chọn B
Vì: Hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí gấp 19 lần so với lên men.
Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn so với lên men kị khí là do
I. Cơ chất trong hô hấp hiếu khí được phân hủy triệt để hơn so với lên men.
II. Trong điều kiện thiếu oxy, các enzim hoạt động yếu.
III. Các sản phẩm trung gian trong quá trình lên men ức chế việc tạo ATP.
IV. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển điện tử hình thành các coenzim dạng khử, có lực khử mạnh như NADH2, FADH2.
Số phương án đúng là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Quá trình hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí (lên men) đều tạo năng lượng nhưng:
A. khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng thu được.
B. chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra trong ty thể.
C. khác nhau ở giai đoạn đường phân.
D. chỉ hô hấp kị khí mới giải phóng CO2 và ATP.
Khi xét về hô hấp hiếu khi và lên men, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần oxi.
(2) Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi truyền điện tử còn lên men thì không.
(3) Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là , , còn của lên men là etanol, axit Lactic.
(4) Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất, còn lên men xảy ra ở ty thể.
(5) Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp hơn (tạo 2ATP) so với lên men (36-38ATP).
A.2
B.3
C.4
D.1
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men
I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiểu khí và lên men
I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyển điện từ còn lên men thì không.
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit....
IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.
1. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi
2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không
3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit lactic
4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3
B. 2, 5
C. 3,5
D. 2, 5
Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.
1.Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi
2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện từ còn lên men thì không
3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit lactic
4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)
Các phát biểu không đúng là:
A. 1, 3
B. 2, 5
C. 3,5
D. 2, 5
Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, có các phát biểu sau:
I. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần oxi.
II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi truyền điện tử còn lên men thì không.
III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2, H2O còn của lên men là etanol, axit lactic.
IV. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp hơn (tạo 2ATP) so với lên men (từ 36 – 38 ATP).
V. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
Số phương án đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu nguyên nhân dưới đây là đúng khi giải thích hiệu quả của hô hấp hiếu khi cao hơn so với hô hấp kị khí?
1. Cơ chất trong hô hấp hiếu khí được phân hủy triệt để hơn so với lên men.
2. Trong điều kiện thiếu oxi, các enzim hoạt động yếu.
3. Trong hô hấp hiếu khí không có sự tiêu tốn năng lượng ATP để hoạt hóa cơ chất
4. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển điện tử hình thành các coenzim dạng khử, có lực khử mạnh như NADH2, FADH2.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2