a: 5/8 và 3/7
5/8=35/56
3/7=24/56
mà 35>24
nên 5/8>3/7
b: 5/7=45/63
7/9=35/63
mà 45>35
nên 5/7>7/9
c: 1/5=3/15
2/15=2/15
mà 3/15>2/15
nên 1/5>2/15
a: 5/8 và 3/7
5/8=35/56
3/7=24/56
mà 35>24
nên 5/8>3/7
b: 5/7=45/63
7/9=35/63
mà 45>35
nên 5/7>7/9
c: 1/5=3/15
2/15=2/15
mà 3/15>2/15
nên 1/5>2/15
Quy đồng hai phân số và thành các phân số có mẫu số là .
Bài giải
= | = | |||
= | = | |||
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 11 8 v à 9 7
So sánh hai phân số (theo mẫu) :
Mẫu: So sánh 3 7 v à 4 5 . Quy đồng mẫu số của 3 7 v à 4 5 được 15 35 v à 28 35 .
Mà 15 35 < 28 35 . Vậy 3 7 < 4 5
So sánh 7 5 v à 8 3
Không quy đồng mẫu số hoặc tử số hãy so sánh hai phân số
1313/1515 và 1326/1428;119/120 và 118/119
Bài 1:So sánh phân số (theo mẫu)
Mẫu : So sánh 4/5 và 5/6.Quy đồng mẫu số của 4/5 và 5/6 được 24/30 và 25/30
Mà :24/30 < 25/30.Vậy :4/5 < 5/6
a) 5/8 và 3/7
b) 5/7 và 7/9
c) 1/5 và 2/15
So sánh hai phân số (theo mẫu):
Mẫu: So sánh Quy đồng mẫu số của
Mà
Rút gọn phân số:
222222/323232=
121212/484848=
5555/7575=
1111/5656=
1919/4141=
1515/4545
1515/3636=
Không quy đồng tử số hay mẫu số hãy so sánh 2 phân số: 1313/1515 và 1326/1428, 119/120 và 118/119, 222/555 và 333/444
Quy đồng mẫu số của và .
Bài giải
= | ||||
= | ||||
= | ||||