Số proton và notron trong hạt nhân N 11 23 a lần lượt là
A. 11 và 23
B. 11 và 12
C. 12 và 11
D. 12 và 23
Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử He 2 3 , là nguyên tử
A. hêli He 2 4 .
B. liti Li 3 6 .
C. triti T 1 3 .
D. đơteri D 1 2 .
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 uc 2 = 931 , 5 MeV Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Cho khối lượng của: proton; notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Lấy 1 u c 2 = 931 , 5 M e V . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u. Biết 1 uc 2 = 931 , 5 MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân He 2 4 là
A. 28,41 MeV
B. 18,3 eV
C. 30,21 MeV
D. 14,21 MeV
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri D 1 2 lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1 u = 931 ٫ 5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân D 1 2 là:
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Hạt nhân O 8 17 có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của O 8 17 là
A. 0,1294 u
B. 0,1532 u
C. 0,1420 u
D. 0,1406 u
Gọi m p , m n , m X lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân X Z A Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A. W = Z . m p + A - Z m n - m X c 2
B. W = Z . m p + A - Z m n - m X
C. W = Z . m p + A - Z m n + m X c 2
D. W = Z . m p - A - Z m n + m X c 2