Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ) . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ . Xét các mệnh đề sau :
(1) z là số thực khi và chỉ khi a ≠ 0 , b = 0
(2) z là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0 , b ≠ 0
(3) z vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi a = 0, b = 0
Số mệnh đề đúng là ?
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Số phức z=a+bi(a,b ∈ R) là số thuần ảo khi và chỉ khi
A.a=0,b#0
B.a#0,b=0
C. a = 0
D. b = 0
Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 – z +1 = 0 là z = a + bi, a,b ∈ R. Tính a+ 3 b
A. 2
B. 1
C. –2
D. –1
Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 9 i − z i − 3 = 0 . Khi đó giá trị a + b là:
A. 1
B. 3
C. -4
D. -1
Cho số phức z = a+bi a , b ∈ R thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
D. P = 1 + 3 2
Số phức z = a + b i a , b ∈ R vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi
A. a ≠ 0 , b = 0
B. a = 0 , b ≠ 0
C. a = b = 0
D. a 2 + b 2 > 0
Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn số phức z - z - 2 với z = a + bi(a,b ϵ R,b≠0)
A. M thuộc tia đối Oy
B. M thuộc tia Oy
C. M thuộc tia đối của tia Ox
D. M thuộc tia Ox
Cho số phức z = a + b i ( a , b ∈ R ; a ≥ 0 , b ≥ 0 ) . Đặt đa thức f ( x ) = a x 2 + b x - 2 . Biết f ( - 1 ) ≤ 0 , f ( 1 / 4 ) ≤ - 5 4 . Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. max|z|=2 6
B.max|z|=3 2
C.max|z|=5
D. max|z|=2 5