\(n_{FeSO_4}=\dfrac{15,2}{152}=0,1\left(mol\right)\\ n_O=4.0,1=0,4\left(mol\right)\\ Số.nguyên.tử.oxi:0,4.6.10^{23}=2,4.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\)
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{15,2}{152}=0,1\left(mol\right)\\ n_O=4.0,1=0,4\left(mol\right)\\ Số.nguyên.tử.oxi:0,4.6.10^{23}=2,4.10^{23}\left(nguyên.tử\right)\)
cho 32 gam Fe2(SO3)4
a. hãy tính số nguyên tử có trong lượng phân tử chất đó
b. tính thể tích khí Oxi ở đktc để có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử oxi có trong 32 gam hỗn hợp chất trên
cho 32 gam Fe2(SO3)4
a. hãy tính số nguyên tử có trong lượng phân tử chất đó
b. tính thể tích khí Oxi ở đktc để có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử oxi có trong 32 gam hỗn hợp chất trên
cho 32 gam Fe2(SO4)3
a. hãy tính số nguyên tử có trong lượng phân tử chất đó
b. tính thể tích khí Oxi ở đktc để có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử oxi có trong 32 gam hỗn hợp chất trên
tìm số nguyên tử oxi có trong 2 gam khí oxi
Một hỗn hợp X gồm FeSO4 và Al2(SO4)3,trong đó số ngyên tử oxi trong X chiếm 20/29 tổng số nguyên tử trong các nguyên tố trong hỗn hợp X. Tính thành phàn % khỗi lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
Tính số nguyên tử oxi có trong 16 gam khí sunfurơ SO2.
Số hạt phân tử oxi bằng số hạt nguyên tử lưu huỳnh có trong 8 gam Fe2(SO4)3.Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế được số phân tử oxi trên.
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.
a/ Tính khối lượng các nguyên tố có trong 0,3 mol Ca(NO3)2.
b/ Tính khối lượng Fe2(SO4)3 có 9,6 gam oxi.
c/ Tính thể tích H2 (đktc) có số phân tử bằng số nguyên tử oxi có trong 3,2 gam CuSO4.