Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Biết trên ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) t h ì f ' ( x ) > 0 . Số nghiệm nguyên thuộc (-10; 10) của bất phương trình [ f ( x ) + x - 1 ] ( x 2 - x - 6 ) > 0 là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 10 - 3 3 - x x - 1 > 10 + 3 x + 1 x + 3 là?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 10 - 3 3 - x x - 1 > 10 + 3 x + 1 x + 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho bất phương trình 3 + x + 6 - x - 18 + 3 x - x 2 ≤ m 2 - m + 1 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc[-5;5] để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ - 3 ; 6 ?
A. 3
B. 5
C. 9
D. 10
Số giá trị nguyên của tham số mÎ[-10;10] để bất phương trình 3 + x + 6 - x - 18 + 3 x - x 2 ≤ m 2 - m + 1 nghiệm đúng ∀ x ∈ [ - 3 ; 6 ] là
A. 28
B. 20
C. 4
D. 19
Số giá trị nguyên của tham số m ∈ - 10 ; 10 để bất phương trình 3 + x + 6 - x - 18 + 3 x - x 2 ≤ m 2 - m + 1 nghiệm đúng ∀ x ∈ - 3 ; 6 là
A. 28
B. 20
C. 4
D. 19
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình log m 2 x 2 + x + 3 ≤ log m 3 x 2 − x . Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình
A. S = − 2 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
B. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 2
C. S = − 1 ; 0 ∪ 1 3 ; 3
D. S = − 1 ; 0 ∪ 1 ; 3
Nghiệm của bất phương trình:
log 2 3 x + 1 + 6 − 1 ≥ log 2 7 − 10 − x là:
A. 1 ≤ x ≤ 369 49
B. x > 369 49
C. x ≤ 1
D. x ≤ 369 49
Bất phương trình:
x + 4 x + 1 − 2 x 2 x 2 + 3 ≥ 6 x 2 − 3 x − 3
có tập nghiệm là a ; b . Giá trị của 2a+b là
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 3 x - 2 log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2