Chọn D.
Giả sử S.ABCD là chóp tứ giác đếu. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, BC, CD, DA. Khi đó các mặt phẳng sau đây đều là mặt phẳng đối xứng của hình chóp:
Vậy có tất cả 4 mặt phẳng đối xứng.
Chọn D.
Giả sử S.ABCD là chóp tứ giác đếu. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, BC, CD, DA. Khi đó các mặt phẳng sau đây đều là mặt phẳng đối xứng của hình chóp:
Vậy có tất cả 4 mặt phẳng đối xứng.
Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A.3
B.1
C.4
D.2
Gọi n là số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều. Tìm n.
A. n = 6
B. n = 1
C. n = 4
D. n = 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60 ° . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D; N là trung điểm của SC, mặt phẳng ( BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phân. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó
A. 1 5
B. 7 3 .
C. 1 7
D. 7 5
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh a 2 2 . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
A. R = a 39 7
B. R = a 35 7
C. R = a 37 6
D. R = a 39 6
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi N là trung điểm của SB, M là điểm đối xứng với B qua A. Mặt phẳng (MNC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là V 1 , V 2 với V 1 < V 2 . Tính tỉ số V 1 V 2 .
A. 5 9
B. 5 11
C. 5 7
D. 5 6
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một
B. Hai
C. Bốn
D. Ba
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.1
B.2
C.3
D.4