Số cạnh của khối bát diện đều là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính thể tích V của khối bát diện đều đó
A. V = a 3 2 6
B. V = a 3 2 3
C. V = a 3 2 12
D. V = a 3 3 8
Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)
A. V = a 3 2 .
B. V = a 3 2 4 .
C. V = a 3 2 2 .
D. V = a 3 2 8 .
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.
A. 3 π a 3 3 .
B. 2 π a 3 2 .
C. 2 π a 3 3 .
D. 8 2 π a 3 3 .
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là
A. 2 a 3 6
B. 2 a 3
C. 2 a 3 3
D. 2 a 3 2
Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a
A. V = 8 a 3 27
B. V = a 3 27
C. V = 16 a 3 2 27
D. V = 2 a 3 2 27
Thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của một khối bát diện đều cạnh a là
A. V = 8 a 3 27
B. V = a 3 27
C. V = 16 a 3 2 27
D. V = 2 a 3 2 27
Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD.
A. a 3 2 6
B. a 3 2
C. a 3 2 3
D. 2 a 3 2 9
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
A. 2 a 2 3 .
B. a 2 3 16 .
C. 8 a 2 3 .
D. 8 a 2 .