Would you me to call the office for you?
Would you me to call the office for you?
Chia động từ trong ngoặc.
“I’ll come to see you tomorrow unless I (keep) ……… late at the office”
“Okay. I (wait) ….for you around noon”
Điền giới từ thích hợp và chỗ trống :
1. My house is .......... a post office.
2. She is ........... England. She is English.
3. Shall I clean the tabble .......... you, Lan?
Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.
1. What is the price of this watch?
- How much ?
2. What is the price of these beautiful scarves?
-How much ?
3. Can you tell me the way to Dong Nai Post office?
-Can you tell me ?
4. Can you tell me the way to the station?
-Can you tell me ?
5. They are fast typists.
-They
1. I thanked her for everything she (do)____ for me.
2. When i go to the office, I (realize)_____ I (forget)_____ to lock the door.
3. (Have/ you / put) ______ off the fire before you (go)_____ out.
tìm cụm từ think hợp được cho sẵn để những câu sau là câu đúng:
1 . What shall we have ? (Do you like / are you liking )........................... fish?
2. Can I borrow this laptop ? Or ( do you use / are you using ) ........................... it ?
3. I'ollow that bus . Then ( you turn / are turning )......................................... left .
4. Excuse me , ( do you read / are you reading )......................... your newpaper ? Could I borrow it ?
5. (Do you wait / Are you wating )................. for the bus to Newcastle?
6. (Andy builds/is building )....................... his own house in the country .
Ai làm đk bài này cho mk, mk xin hậu tạ 3 tik nha , giúp mk vs mấy bạn !! Thanks!!
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
1. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
2. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
3. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
4. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
5. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
6. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
7. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
Đặt câu hỏi cho câu trả lời ,
It's about 200 meters from my house to the drug store .
Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi sử dụng những từ đã cho .
1.What is the price of this watch ? -> How much...................................................
2.What is the price of these beautiful scarve ? ->How much...................................................
3.Can you tell me the way to Dong Nai Post office? ->Can you tell me ..................................................
4.Can you tell me the way to the station?-> Can you tell me ..................................................
5.There are fast typists.->They ..................................................
6.Peter is a hard worker .->Peter..................................................
7.There are no bottles on the shelf.->They aren’t..................................................
8.We have no time to prepare the speech.->We don’t..................................................
Sắp xếp lại câu bị xáo trộn :
1. Know / you / do / likes / he / how / meat ?
2. The excuse / a / ! / post / is / me / near / office / here?
3. That /you / the /, / want / is / post / letter / to Mai?
4. Him / tell / I'll / please / call / after / 5 / again.
AI GIẢI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH SẼ TICK