Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

          In 1830, there were under 100 miles of public railway in Britain. Yet within 20 years, this figure had grown to more than 5000 miles. By the end of the century, almost enough rail track to encircle the world covered this small island, (31) __________ the nature of travel forever and contributing to the industrial revolution that changed the course of history in many parts of the world.

Wherever railways were introduced, economic and social progress quickly (32) __________ In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the (33) __________ of ordinary people. Previously, many people had never ventured beyond the outskirts of their town and villages. The railway brought them greater freedom and enlightenment.

In the 19th century, the railway in Britain represented something more than just the business of carrying goods and passengers. Trains were associated with romance, adventure and, frequently, (34) __________ luxury. But the railways did more than revolutionize travel; they also left a distinctive and permanent mark on the British landscape. Whole towns and industrial centers (35) __________ up around major rail junctions, monumental bridges and viaducts crossed rivers and valleys and the railway stations themselves became desirable places to spend time between journeys

Điền ô số 33

A. reach

B. capacity

C. facility

D. hold

Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2018 lúc 11:18

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc

Within the reach of = trong tầm với của

Dịch nghĩa: In a single day, rail passengers could travel hundreds of miles, cutting previous journey times by huge margins and bringing rapid travel within the reach of ordinary people = Chỉ trong một ngày, hành khách đường sắt có thể đi hàng trăm dặm, rút ​​ngắn thời gian hành trình trước đây với tỷ lệ rất lớn và đem đến sự di chuyển nhanh chóng trong tầm với của những người bình thường.

          B. capacity (n) = sức chứa, dung tích / khả năng, năng suất /

          C. facility (n) = cơ sở vật chất

          D. hold (n) = sự cầm nắm / điểm tựa / sự khám, kiểm tra / nhà lao, ngục


Các câu hỏi tương tự
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết