Cho số phức z=x+iy (x,y∈R) thỏa mãn 2 z + ( 1 + i - i 3 ) z = x + 2 + 3 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (2;-3).
B. (-1;2).
C. (2;1).
D. (2;-1).
Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm M x ; y biểu diễn của số phức z = x + y i x ; y ∈ ℝ thỏa mãn z + 1 + 3 i = z - 2 - i là
A. Đường tròn tâm O bán kính R = 1
B. Đường tròn đường kính AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A - 1 ; - 3 và B 2 ; 1
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB tại A với A A - 1 ; - 3 , B 2 ; 1
Gọi M(x;y) là các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn log 1 3 z − 2 + 2 4 z − 2 − 1 > 1. Khi đó x ; y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. x + 2 2 + y 2 > 49
B. x + 2 2 + y 2 < 49
C. x − 2 2 + y 2 < 49
D. x − 2 2 + y 2 > 49
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z = x + i y , x , y ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z = 2 .
A. Đường tròn x 2 + y 2 = 4 .
B. Đường thẳng x = 2 .
C. Đường thẳng y = 2
D. Hợp hai đường thẳng x = 2, y = 2 .
Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 - i = z ¯ - i là
A. x - y + 1 = 0
B. x - 2 y + 2 = 0
C. ( x - 1 ) 2 + ( y - 2 ) 2 = 4
D. Đ á p á n k h á c
Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z =x +yi(x,y ϵ ℝ) thỏa mãn |z +1 -2i|=|z|. Tập hợp điểm là đường thẳng nào sau đây?
A. 2x +4y +5 =0.
B. 2x -4y +5 =0.
C. 2x -4y +3 =0.
D. x -2y +1= 0
Cho số phức z = x + y i với x, y là các số thực không âm thỏa mãn z - 3 z - 1 + 2 i và biểu thức P = z 2 - z - 2 + i z 2 - z - 2
z 1 - i + z - 1 + i . Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của P lần lượt là:
A. 0 và - 1
B. 3 và - 1
C. 3 và 0
D. 2 và 0