Ta có: 8 y 2 - 2 x 2 = 2 4 y 2 - x 2 = 2(2y + x)(2y – x)
Mẫu thức chung: 10x(2y + x)(2y – x)
Ta có: 8 y 2 - 2 x 2 = 2 4 y 2 - x 2 = 2(2y + x)(2y – x)
Mẫu thức chung: 10x(2y + x)(2y – x)
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
a) Quy đồng mẫu thức các phân thức: 1x+2;x+1x2−4x−4 và 52−x
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau x x - y ; x+y
quy đồng mẫu thức các phân thức :
\(\frac{7}{5x}\) ' \(\frac{4}{x-2y}\) , \(\frac{x-y}{8y^2-2x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y}\); \(\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2}\) ; \(\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{x}{x-y};\dfrac{y}{\left(x-y\right)^2};\dfrac{1}{\left(y-x\right)^3}\)
b) \(\dfrac{1}{2x+4};\dfrac{x}{2x-4};\dfrac{3}{4-x^2}\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+xy, 2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
quy đồng mẫu thức các phân thức sau 1/3x+3y, 1/2y+2x và 1/x^2+2xy+y^2
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) 1 x + 1 và 6 x − x 2 với x ≠ 0 và x ≠ ± 1 ;
b) y + 5 y 2 + 8 y + 16 và y 3 y + 12 với y ≠ − 4 .