a: \(\dfrac{7}{8}=\dfrac{441}{504}\)
\(\dfrac{5}{14}=\dfrac{180}{504}\)
\(\dfrac{4}{63}=\dfrac{32}{504}\)
b: \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{72}{180}\)
\(\dfrac{13}{45}=\dfrac{52}{180}\)
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{75}{180}\)
a: \(\dfrac{7}{8}=\dfrac{441}{504}\)
\(\dfrac{5}{14}=\dfrac{180}{504}\)
\(\dfrac{4}{63}=\dfrac{32}{504}\)
b: \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{72}{180}\)
\(\dfrac{13}{45}=\dfrac{52}{180}\)
\(\dfrac{5}{12}=\dfrac{75}{180}\)
Quy đồng mẫu số
a) 4/9 và 5/7; b) 7/12 và 3/4; c) 13/27,1/3 và 5/9
Quy đồng mẫu số các phân số:
a) 5/7 và 4/9
b)12/13 và 7/8
c) 6/15 ; 5/14 và 2/7
Lâu r quên lun:(
Quy đồng các mẫu số các phân số sau:
a) 3/4 ; 5/7 và 8/3
Vậy quy đồng mẫu số ba phân số 3/4 ; 5/7 và 8/3 ta được:
b) 5/8 ; 8/13 và 13/17
Giải giúp em nhé!!
quy đồng mẫu số
7/18 và 9/8
2/3,3/4 và 6/5
13/12 , 5/6 và 4/5
9/8,7/24 và 41/48
Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số :
a) 5/3 và 2/1
b) 7/4 và 14/9
c) 3/2 và 5/3
Bài 4: Rút gọn các phân số sau:
35/85 36/108 25/100 39/52
Bài 8: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)9/8 và 7/12 b)3/20 và 4/15 c)1/3; 1/5 và 1/7 5/2; 34/7 và 3/14
Bài 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)3/8; 15/8; 9/8; 7/8
b)4/15; 3/5; 8/45; 7/15
c)3/8; 4/5; 47/40; 9/4
Bài 10: Tìm các số tự nhiên X khác 0 thoả mãn:
X/15 < 4/15 5/9 > X/9 1 < X/8 < 11/8
Bài 13
Quy đồng các phân số sau:
A) 7/9 và 8/11
b) 4/5 và 7/25
c) 25/96 và 16/12
d) 1/5 , 6/10 và 12/30
e) 5/6, 7,3 và 15/24
Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/5 và 5/7 ; 1/5;1/9 và 1/45 ; 7/12 và 6/18