Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang, Trà Lĩnh, Móng Cái, Thanh Thủy lần lượt thuộc về các tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh.
B. Điện Biên, Cao Bằng, Quảng Ninh, Hà Giang
C. Điện Biên, Hà Giang, Quảng Ninh, Cao Bằng
D. Điện Biên, Quảng Ninh, Cao Bằng, Hà Giang.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Nậm Cắn
B. Lệ Thanh.
C. Hữu Nghị
D. Hoa Lư.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A. Nậm Cắn.
B. Lệ Thanh.
C. Hữu Nghị.
D. Hoa Lư.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2014 so với năm 2010?
A. Nhật Bản tăng nhiều nhất.
B. Trung Quốc tăng nhanh nhất
C. Hoa Kì tăng chậm nhất.
D. LB Nga tăng ít nhất.
Cho bảng số liệu
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 201
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so
với năm 2010?
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
( Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiên cơ cẩu giá tri xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biếu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 nối từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nộ - Cà Mau.
D. Hữu Nghị - Năm C
ăn.
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, LIÊN BANG NGA VÀ
NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Hoa Kì và Liên bang Nga tăng
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng, của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Hoa Kì giảm, của Nhật Bản tăng.