Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{1}{2x^2+3x-5}\) và \(\dfrac{x+2}{4x-x^2-3}\)
quy đồng mẫu thức của các phân thức
\(\dfrac{1}{x+2};\dfrac{-3x}{x-2};\dfrac{3}{x^2-4x+4}\)
\(\dfrac{-1}{2x+2};\dfrac{3}{2-2x};\dfrac{5}{4x^2+4x+1}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{2}{x^3-y^3};\dfrac{1}{x+y}\) và \(\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
Đưa các phân thức sau về cùng mẫu
a) \(\dfrac{x}{2x^2+7x-15}\); \(\dfrac{x+2}{x^2+3x-10}\); \(\dfrac{1}{x+5}\)
b) \(\dfrac{1}{-x^2+3x-2}\); \(\dfrac{1}{x^2+5x-6}\); \(\dfrac{1}{-x^2+4x-3}\)
c)\(\dfrac{3}{x^3-1}\); \(\dfrac{2x}{x^2+x+1}\); \(\dfrac{x}{x-1}\)
d)\(\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2-x^2}\); \(\dfrac{y}{x^2+2yz-y^2-z^2}\); \(\dfrac{z}{x^2-2xz-y^2+z^2}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{-3}{x^2+6x+8};\dfrac{5}{x^2-16}\) và \(\dfrac{1}{x^2-2x-8}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(\dfrac{2}{x^3-y^3}\) và \(\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức:
\(a,\dfrac{1}{6x^2y^3};\dfrac{-5}{21xy^2};\dfrac{3}{14x^4y}\)
\(b,\dfrac{2}{x^3-y^3};\dfrac{2x+1}{x^2-y^2}\)
quy đồng mẫu thức các phân thức a) \(\dfrac{1}{2x^3y}\):\(\dfrac{2}{3xy^2z^3}\):\(\dfrac{5}{4yz}\)
b) \(\dfrac{x+1}{10x^3-40x}\) và \(\dfrac{5}{8x^3+16x^2}\)
bài 2 áp dụng quy tắc đổi dấu hãy quy đồng mẫu thức các phân thức
\(\dfrac{2-x}{3x-3x^2}\) và \(\dfrac{x^2-2}{4x^5-4x^2}\)
giúp mik với mik cần gấp
Tìm MTC của các phân thức sau: \(\dfrac{1}{x^2+x+1};^{ }\dfrac{x+2}{2};^{ }\dfrac{5x}{x-1}\)
A. \(x^3-1\)
B. \(2x^3+4x\)
C. \(x^2+2x+2\)
D. \(2x^3-2\)