đk x khác 2 ; -2
\(P=\left(\dfrac{x^2+2x-\left(x+1\right)\left(x-2\right)-2x-7}{x^2-4}\right):\left(\dfrac{3-x+x-2}{x-2}\right)\)
\(=\dfrac{x^2+2x-x^2+x+2-2x-7}{x^2-4}:\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{x-5}{x+2}\)
đk x khác 2 ; -2
\(P=\left(\dfrac{x^2+2x-\left(x+1\right)\left(x-2\right)-2x-7}{x^2-4}\right):\left(\dfrac{3-x+x-2}{x-2}\right)\)
\(=\dfrac{x^2+2x-x^2+x+2-2x-7}{x^2-4}:\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{x-5}{x+2}\)
\(\left(\frac{2}{\sqrt{x}-2}+\frac{3}{2\sqrt{x}+1}-\frac{5\sqrt{x}-7}{2x-3\sqrt{x}-2}\right)\): \(\frac{2\sqrt{x}+3}{5x-10\sqrt{x}}\)(với x >0, x khác 4)
1) √(2x-1) <= 8-2x
2) √[(x+1)(4-x)] > x-2
3) √(x-2x^2+1) > 1-x
4) √(x+5) - √(x+4) > √(x+3)
5) √(5x-1) - √(x-1) > √(2x-4)
6) √(x+3) >= √(2x-8) + √(7-x)
7) √(x+2) - √(3-x) < √(5-2x)
8) √(x+1) > 3 - √(x+4)
9) √(5x-1) - √(4x-1)<= 3√x
10) { {√[2(x^2-16)]} / √(x-3) }+ √(x-3) > (7-x) / √(x-3)
Giúp mình 10 câu này với ạaa
giải pt có dấu giá trị tuyệt đối :
1) |1- 5x|- 1=3
2) |2x+1|=|2x-1|
3) |3x-1|=x+4
4) |1-x|-|2x+1|=x-2
5) 2|x|-|x+1|=3
6) |x-1|+|x-4|=3
7) x^2-9=|x+3||x-2|
giúp mình với các bạn ơi !
ai giúp mình giải bài này với được k mình đang cần gấp ( xin cảm ơn)
Bài 1:
a,√3x+4−√2x+1=√x+3
b, √2x−5+√x+2=√2x+1
c, √x+4−√1−x=√1−2x
d, √x+9=5−√2x+4
Bài 2:
a,√x+4√x+4=5x+2
b, √x2−2x+1+√x2+4x+4=4
c, √x+2√x−1+√x−2√x−1=2
d,√x−2+√2x−5+√x+2+3√2x−5=7√2
Bài 3:
a, x2−7x=6√x+5−30
A= (2/x-√x - 1/√x-1) : x-4/x√x+√x - 2x với x>0, x khác 1, x khác 4 a) rút gọn A b) tìm x để A > -1/2
1. 2x*(3x^2+4)-6x*(x-7)
2. (x+1)*(2x-2)-(2x-1)^2
3. (2x-3)^2-2*(2x-3)*(2x+5)+(2x+5)^2
4. (x-2)^4+(x+2)^4
5. (x+1)^5-(x-1)^5
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0
b2: rút gọn rồi tính giá trị
a: B= căn (x+2) ^4 / (3-x)^2 + x^2+1/x+3 với x<3 và tính b khi x= 0.5
b: C = 5x - căn 8 + căn x^3 + 2x^2/ căn x+2 cới x > -2 và tính C khi x + - căn 2
c: D= căn 3(x+y)^2/4 nhân 2/x^2-y^2 với x khác y
1) |2x - 1| = 5
2) |2x - 1| = |x + 5|
3) |3x + 1| = x - 2
4) |3 - 2x| = x + 2
5) |2x - 1| = 5 - x
6) |- 3x| = x - 2
7) |2 - 3x| = 2x + 1
8) |2x - 1| + |4x ^ 2 - 1| = 0
9) (2x + 5)/(x + 3) + 1 = 4/(x ^ 2 + 2x - 3) - (3x - 1)/(1 - x)
10) (x - 1)/(x + 3) - x/(x - 3) = (7x - 3)/(9 - x ^ 2)
11) 5 + 96/(x ^ 2 - 16) = (2x - 1)/(x + 4) + (3x - 1)/(x - 4)
12) (2x)/(2x - 1) + x/(2x + 1) = 1 + 4/((2x - 1)(2x + 1))
13) (x + 2)/(x - 2) - 1/x = 2/(x ^ 2 - 2x)
14) x/(2x - 6) + x/(2x + 2) = (2x + 4)/(x ^ 2 - 2x - 3)
Rút gọn
a) \(\dfrac{x^5-2x^4+2x^3-4x^2-3x+6}{x+4}\)
b) \(\dfrac{x^4-4x^2+3}{x^4+6x^2-7}\)
c) \(\dfrac{x^4+x^3-x-1}{x^4+x^3+2x^2+x+1}\)
Rút gọn biểu thức:
1, \(B=\left(\dfrac{x.\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{x.\sqrt{x}-1}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{1-\sqrt{x}}\right).\dfrac{x-1}{2x+\sqrt{x}-1}\)với x>-0, x khác 1, x khác \(\dfrac{1}{4}\)
2, \(A=\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)^2.\left(\sqrt{x}+1\right)^2}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}-\dfrac{3\sqrt{x}+1}{x-1}\) với x\(\ge\)0:x\(\ne\)0