Phương trình tương đương với: z 2 = - 1 = i 2 h o ặ c z 2 = 3 .
Các nghiệm của phương trình là: z 1 = i , z 2 = - i , z 3 = 3 , z 4 = - 3 .
Vậy T = 1 + 1 + 3 + 3 = 8
Chọn B
Phương trình tương đương với: z 2 = - 1 = i 2 h o ặ c z 2 = 3 .
Các nghiệm của phương trình là: z 1 = i , z 2 = - i , z 3 = 3 , z 4 = - 3 .
Vậy T = 1 + 1 + 3 + 3 = 8
Chọn B
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-4z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(\left(z_1-1\right)^{2019}+\left(z_2-1\right)^{2019}\) bằng?
A: 21009
B: 21010
C:0
D: -21010
Cho phương trình \(z^2+bc+c=0\) có hai nghiệm z1 z2 thỏa mãn z2 - z1 = 4+2i . Gọi A,B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(z^2-2bz+4c=0\) . Tính độ dài đoạn AB
A: \(8\sqrt{5}\)
B: \(2\sqrt{5}\)
C: \(4\sqrt{5}\)
D: \(\sqrt{5}\)
Tìm số phức z thỏa mãn | z - 1 - i | = 5 và biểu thức T = | z - 7 - 9 i | + 2 | z - 8 i | đạt giá trị nhỏ nhất
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 4 + i. Môđun của số phức w = ( z + 1 ) z là
A. 2
B. 4
C. 10
D. 10
Số phức z thỏa mãn z + 1 z = 3 . Giá trị biểu thức T = z 2006 + 1 z 2006 bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3 672
Cho z = x + y i với x, y ∈ R là số phức thỏa mãn điều kiện z ¯ + 2 - 3 i ≤ | z + i - 2 | ≤ 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 8 x + 6 x . Tính M+m.
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z 3 = 2 + 11 i . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z 2 + 1 z 2 là
A. 2
B. 0
C. -2
D. -1
Cho số phức z thỏa mãn z - 2 - 3 i = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z
A. 2 + 13
B. 13 - 1
C. 13
D. 1 + 13