Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình \(z^2-4z+5=0\) . Giá trị của biểu thức \(\left(z_1-1\right)^{2019}+\left(z_2-1\right)^{2019}\) bằng?
A: 21009
B: 21010
C:0
D: -21010
Tìm số phức z thỏa mãn | z - 1 - i | = 5 và biểu thức T = | z - 7 - 9 i | + 2 | z - 8 i | đạt giá trị nhỏ nhất
Cho phương trình \(z^2+bc+c=0\) có hai nghiệm z1 z2 thỏa mãn z2 - z1 = 4+2i . Gọi A,B là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \(z^2-2bz+4c=0\) . Tính độ dài đoạn AB
A: \(8\sqrt{5}\)
B: \(2\sqrt{5}\)
C: \(4\sqrt{5}\)
D: \(\sqrt{5}\)
Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z 2 + 1 z 2 là
A. 2
B. 0
C. -2
D. -1
Phương trình z 2 + 6 z + 13 = 0 có hai nghiệm là z 1 , z 2 . Giá trị biểu thức T = | z 1 | 2 + | z 2 | 2 bằng:
A. 12
B. 10
C. 16
D. 20
Phương trình z 4 - 2 z 2 - 3 = 0 có 4 nghiệm phức z 1 , z 2 , z 3 , z 4 . Giá trị biểu thức T = | z 1 | 2 + | z 2 | 2 + | z 3 | 2 + | z 4 | 2 bằng
A. 4
B. 8
C. 2 3
D. 2 + 2 3
Cho z = x + y i với x, y ∈ R là số phức thỏa mãn điều kiện z ¯ + 2 - 3 i ≤ | z + i - 2 | ≤ 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 8 x + 6 x . Tính M+m.
Phương trình z 2 - 4 z + 9 = 0 có hai nghiệm. Giá trị biểu thức T = | z 1 | + | z 2 | bằng
A. -6
B. 6
C. 8
D. 2 3
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z 3 = 2 + 11 i . Giá trị biểu thức T = a + b là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5