Chọn đáp án D
Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng
Chọn đáp án D
Phóng xạ anpha phải có hạt nhân anpha xuất hiện ở sản phẩm của phản ứng
Hạt nhân A (có khối lượng m A ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng m B ) và C (có khối lượng m C ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ∆ E thì động năng của B là
A. ∆ E . m C / ( m B + m C )
B. ∆ E . m B / ( m B + m C )
C. ∆ E . ( m B + m C ) / m C
D. ∆ E . m B / m C
Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ alpha?
A. H 2 4 e + A 13 27 l → P 15 30 + n 0 1
B. C 6 11 → e 1 0 + B 5 11
C. C 6 14 → e - 1 0 + N 7 14
D. P 84 210 o → H 2 4 e + P 82 206 b
U 238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
A. U 92 238 → Pb 86 206 + 6 α + 2 e - 1 0
B. U 92 238 → Pb 86 206 + 8 α + 6 e - 1 0
C. U 92 238 → Pb 86 206 + 4 α + e - 1 0
D. U 92 238 → Pb 86 206 + α + e - 1 0
U 238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diễn biến đổi trên là
A. U 92 238 → Pb 82 206 + 6 α + 2 e - 1 0
B. U 92 238 → Pb 82 206 + 8 α + 6 e - 1 0
C. U 92 238 → Pb 82 206 + 4 α + e - 1 0
D. U 92 238 → Pb 82 206 + α + e - 1 0
Hạt nhân A (có khối lượng m A ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng m B ) và C (có khối lượng m C ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ΔE thì động năng của B là
A. ∆ E . m C / m B + m C .
B. ∆ E . m B / m B + m C .
C. ∆ E . m B + m C / m C .
D. ∆ E . m B / m C .
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A , m B , m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q / c 2
B. m A = m B + m C
C. m A = m B + m C - Q / c 2
D. m A = - m B - m C + Q / c 2
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A , m B , m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q / c 2
B. m A = m B + m C
C. m A = m B + m C - Q / c 2
D. m A = - m B - m C + Q / c 2
Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A ; m B ; m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m A = m B + m C + Q c 2
B. m A = m B + m C - Q c 2
C. m A = m B + m C
D. m A = Q c 2 - m B - m C
Thời gian (phút) | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Nhiệt độ ( độ c) | -4 | -2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 6 | 8 | 10 | 14 |
Quan sát bảng kết quả theo dõi nhiệt d0ộ khi nung một chất:
a/ Chất đó tên gì?
b/ Từ phút 2 đến phút 5, chất ở thể gì?
c/ Khi chất tồn tại ở thể lỏng, để giảm nhiệt độ xuống 1 độ c, cần thời gian baop lâu?