phương trình \(mx^2+2\left(2m-3\right)x+m^2-4=0\) có 2 nghiệm trái dấu khi:
\(a.c< 0\)
\(\Leftrightarrow m.\left(m^2-4\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow-2< m< 0\)
phương trình \(mx^2+2\left(2m-3\right)x+m^2-4=0\) có 2 nghiệm trái dấu khi:
\(a.c< 0\)
\(\Leftrightarrow m.\left(m^2-4\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow-2< m< 0\)
Phương trình m 2 + 1 x 2 - x - 2 m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m > 2 3
B. m < 3 2
C. m > 3 2
D. m > - 3 2
Phương trình ( m 2 + 1 ) x 2 - x - 2 m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m > 2 3
B. m < 3 2
C. m > 3 2
D. m > - 3 2
Phương trình x 2 - 2 m + 2 x + m 2 - m - 6 = 0 luôn có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m<-2
B. -3<m<2
C. -2
D. -2<m<3
Phương trình (m + 2) x 2 - 3x + 2m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m<-2
B. -2<m< 3 2
C. ( - ∞ ; - 9 2 ]
D. [ - 9 2 ; + ∞ )
Phương trình m + 1 x 2 - x - 3 m + 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m < - 1 hoặc m > 4 3
B. m < - 1 hoặc m > 3 4
C. m > 4 3
D. - 1 < m < 4 3
Phương trình m + 2 x 2 - 3 x + 2 m - 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m < - 2
B. - 2 < m < 3 2
C. m > 3 2
D. m < - 2 hoặc m > 3 2
Phương trình x 2 - 2 m - 2 x + m 2 - m - 6 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. m = 2
B. -3<m<2
C. m < - 2 hoặc m > 3
D. -2<m<3
Cho phương trình
( m + 2 ) x 2 + ( 2 m + 1 ) x + 2 = 0
Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.
Giá trị m để phương trình m x 2 - 2 ( m + 1 ) x + ( m - 1 ) = 0 có hai nghiệm trái dấu là: