Đồ thị hàm số y = 1 - 4 - x 2 x 2 - 2 x - 3 có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m+n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
1. Cho hàm số y=2x-1/x-1 . Lấy M thuộc C với XM=m . tiếp tuyến của C tại M cắt 2 đường tiệm cận tại A,B . Gọi I là giao của 2 đường tiệm cận . CMR : M là trung điểm của AB và tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vào M
2.cho y=x+2/x-3 tìm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận C bằng nhau
3. cho y = x+2/x-2 tìm M thuộc C sao cho M cách đều hai trục tọa độ . viết pttt của C biết tiếp tuyến đó đi qua A(-6;5)
4 . cho y = x+1/x-1 . CMR (d) : 2x-y+m=0 luôn cắt C tại A,B trên 2 nhánh của (C) . tìm m để AB ngắn nhất
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x + 1 m 2 x 2 - m + 1 có đúng 4 đường tiệm cận?
A. m > 1
B. m < 1 m ≢ 0
C. m < 1
D. m < 0
Tập hợp các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = m 2 x + 1 x - 1 có tiệm cận ngang đường thẳng y = 4.
A. {-4;4}
B. {-2;-1}
C. {1;2}
D. {-2;2}
Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = 2 m x − 3 x + m có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2
A. m=2
B. m=-2
C. m=1
D.Không có giá trị
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 - x - x + 2 có phương trình lần lượt là
A. x=1,y=2
B. x=2,y=1
C. x=2,y= 1 2
D. x=2,y=-1
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn l i m x → - ∞ f x = - 1 và l i m x → + ∞ f x = m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 1 f x + 2 có duy nhất một tiệm cận ngang.
A. m = -1
B. m = 2
C. m ∈ - 1 ; - 2
D. m ∈ - 1 ; 2
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = mx + x 2 - 2 x + 3 2 x - 1 có một tiệm cận ngang là y = 2.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. vô số.