Chọn đáp án A
Phương trình biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng là
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → S u y r ộ n g r a Đ ẳ n g á p : V 1 T 1 = V 2 T 2 Đ ẳ n g n h i ệ t : p 1 V 1 = p 2 V 2 Đ ẳ n g t í c h : p 1 T 1 = p 2 T 2
Chọn đáp án A
Phương trình biểu diễn đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng là
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → S u y r ộ n g r a Đ ẳ n g á p : V 1 T 1 = V 2 T 2 Đ ẳ n g n h i ệ t : p 1 V 1 = p 2 V 2 Đ ẳ n g t í c h : p 1 T 1 = p 2 T 2
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. p T V = h ằ n g s ố
B. p V T = h ằ n g s ố
C. p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2
D. p V ~ T
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, u C = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là
A. u = 4 2 cos 10 6 t - π 3 V
B. u = 4 cos 10 6 t - π 3 V
C. u = 4 2 cos 10 6 t + π 3 V
D. u = 4 cos 10 6 t + π 3 V
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A. p V T = h ằ n g s ố .
B. p = V T
C. V T p
D. V = p . T
Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ v, x dạng x 2 48 + v 2 0 , 768 = 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ và đang đi về cân bằng. Lấy π 2 = 10.
A. x = 4 cos 4 π t + π 6 c m
B. x = 4 cos 2 π t - 5 π 6 c m
C. x = 4 3 cos 4 π t - 2 π 3 c m
D. x = 4 3 cos 4 π t - 5 π 6 c m
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái như đồ thị. Trạng thái (1) có V 1 ; p 1 ; T 1 ; Trạng thái (2) có V 2 ; p 2 ; T 2 và trạng thái (3) có V 3 ; p 3 ; T 3 . Cho V 1 = 12 , p 1 = 9 a t m , T 1 = 600 K , T 2 = 200 K . Giá trị V 3 bằng
A. 8 lít.
B. 12 lít.
C. 6 lít.
D. 4 lít.
Mối liên hệ giữa áp suất, thế tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bàng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín
B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển
D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn
có 3 cllx được treo theo phương thẳng đứng và 3 chất điểm trong quá trình dao động luôn thẳng hàng, chất điểm 2 nằm chính giữa 2 chất điểm còn lại. biết phương trình dao động của chất điểm 1 và chất điểm 3 lần lượt là x1 = 10\(\sqrt{2}\) cos( t - \(\frac{\pi}{4}\)) , x2 = 20 cos( t + \(\frac{\pi}{2}\))
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 3/8π cos(20πt/3 + π/6)(cm)
B. x = 3/4π cos(20πt/3 + π/6)(cm)
C. x = 3/8π cos(20πt/3 - π/6)(cm)
D. x = 3/4π cos(20πt/3 - π/6)(cm)